Mercedes-Benz E-Class cạnh tranh trực tiếp với BMW 5-Series, Lexus ES và Volvo S90
Mercedes E-Class là dòng sedan hạng sang cỡ trung được yêu thích nhất hiện nay. Trong lần nâng cấp gần nhất, Mercedes-Benz E-Class có nhiều thay đổi về thiết kế nội - ngoại thất giúp dòng xe doanh nghiệp này trở nên hiện đại, bắt mắt hơn. E-Class tại Việt Nam cạnh tranh trực tiếp với BMW 5-Series, Lexus ES và Volvo S90.
Mẫu xe hiện phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản, cùng mức giá bán khởi điểm trên 2 tỷ đồng.
Giá xe Mercedes E-Class 2023 & khuyến mãi như thế nào?
Mercedes-Benz E-Class 2023 có giá từ 2,099,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 04-2023:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2023 |
E 180 | 2,159,000,000 | Tặng gói bảo hiểm ô tô MBI (Mercedes-Benz Insurance) có thời hạn 2 năm. |
E 200 Exclusive | 2,540,000,000 | |
E 300 AMG | 3,209,000,000 |
Giá lăn bánh Mercedes E-Class 2023 & trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/ chị nắm được chi phí lăn bánh của Mercedes-Benz E-Class 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Mercedes E180
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 2,099,000,000 | 2,099,000,000 | 2,099,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 232,280,700 | 274,260,700 | 213,280,700 |
Thuế trước bạ | 209,900,000 | 251,880,000 | 209,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 2,331,280,700 | 2,373,260,700 | 2,312,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | E 180 |
Giá bán | 2,099,000,000 |
Mức vay (85%) | 1,784,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 314,850,000 |
Chi phí ra biển | 232,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 547,130,700 |
2. Giá xe Mercedes E200 Exclusive
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 2,470,000,000 | 2,470,000,000 | 2,470,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 269,380,700 | 318,780,700 | 250,380,700 |
Thuế trước bạ | 247,000,000 | 296,400,000 | 247,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 2,739,380,700 | 2,788,780,700 | 2,720,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | E 200 Exclusive |
Giá bán | 2,470,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,099,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 370,500,000 |
Chi phí ra biển | 269,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 639,880,700 |
3. Giá xe Mercedes E300 AMG
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 3,129,000,000 | 3,129,000,000 | 3,129,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 335,280,700 | 397,860,700 | 316,280,700 |
Thuế trước bạ | 312,900,000 | 375,480,000 | 312,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 3,464,280,700 | 3,526,860,700 | 3,445,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | E 300 AMG |
Giá bán | 3,129,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,659,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 469,350,000 |
Chi phí ra biển | 335,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 804,630,700 |